Màu
Titan Đen, Titan Trắng, Titan Xanh, Titan Tự Nhiên
Thiết kế bằng titan
Mặt trước Ceramic Shield
Thiết kế mặt sau bằng kính nhám
Titan Đen, Titan Trắng, Titan Xanh, Titan Tự Nhiên
Thiết kế bằng titan
Mặt trước Ceramic Shield
Thiết kế mặt sau bằng kính nhám
Dung Lượng Lưu Trữ1
- 128GB
- 256GB
- 512GB
- 1TB
- 256GB
- 512GB
- 1TB
Kích Thước Và Trọng Lượng2
Rộng:
70,6 mm
Dài:
146,6 mm
Dày:
8,25 mm
Trọng Lượng:
187 gram
Rộng:
76,7 mm
Dài:
159,9 mm
Dày:
8,25 mm
Trọng Lượng:
221 gram
Màn Hình
- Màn hình Super Retina XDR
- Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch (theo đường chéo)
- Độ phân giải 2556x1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi
Màn hình iPhone 15 Pro có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 6,12 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).
- Màn hình Super Retina XDR
- Màn hình toàn phần OLED 6,7 inch (theo đường chéo)
- Độ phân giải 2796x1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi
Màn hình iPhone 15 Pro Max có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 6,69 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).
Cả hai phiên bản
- Dynamic Island
- Màn hình Luôn Bật
- Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
- Màn hình HDR
- True Tone
- Dải màu rộng (P3)
- Haptic Touch
- Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
- Độ sáng tối đa 1.000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1.600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2.000 nit (ngoài trời)
- Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
- Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự|
Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529
Chip
- Chip A17 Pro
- CPU 6 lõi mới với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
- GPU 6 lõi mới
- Neural Engine 16 lõi mới
-
Camera
iPhone 15 Pro
- Hệ thống camera chuyên nghiệp
- Camera Chính 48MP: 24 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP)
- Camera Ultra Wide 12MP: 13 mm, khẩu độ ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, Focus Pixels 100%
- Telephoto 2x 12MP (được hỗ trợ bởi cảm biến quad-pixel): 48 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%
- Telephoto 3x 12MP: 77 mm, khẩu độ ƒ/2.8, chống rung quang học
- Độ phóng đại quang học 3x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 6x
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 15x
-
iPhone 15 Pro Max
- Hệ thống camera chuyên nghiệp
- Camera Chính 48MP: 24 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP)
- Camera Ultra Wide 12MP: 13 mm, khẩu độ ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, Focus Pixels 100%
- Telephoto 2x 12MP (được hỗ trợ bởi cảm biến quad-pixel): 48 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%
- Telephoto 5x 12MP: 120 mm, khẩu độ ƒ/2.8, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D và tự động lấy nét, thiết kế tetraprism
- Độ phóng đại quang học 5x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 10x
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 25x
-
Cả hai phiên bản
- Ống kính mặc định có thể tùy chỉnh (Chính)
- Lớp bảo vệ ống kính bằng sapphire
- Flash True Tone Thích Ứng
- Photonic Engine
- Deep Fusion
- HDR thông minh thế hệ 5
- Ảnh chân dung thế hệ mới với Focus và Depth Control
- Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
- Chế độ Ban Đêm
- LiDAR Scanner hỗ trợ chụp ảnh chân dung ở chế độ Ban Đêm
- Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)
- Phong Cách Nhiếp Ảnh
- Chụp ảnh macro
- Apple ProRAW
- Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
- Hiệu chỉnh ống kính (Ultra Wide)
- Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao
- Tự động chống rung hình ảnh
- Chế độ Chụp liên tục
- Định vị ảnh
- Định dạng của hình ảnh được chụp: HEIF, JPEG, và DNG
-
Quay Video
- Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 720p ở tốc độ 30 fps
- Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps
- Chế độ Hành Động hỗ trợ độ phân giải lên đến 2.8K ở tốc độ 60 fps
- Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps
- Quay video ProRes lên đến 4K ở 60 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
- Quay video định dạng Log
- Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES)
- Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
- Hỗ trợ quay video chậm 1080p tốc độ 120 fps hoặc 240 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Quay video tua nhanh ở chế độ Ban Đêm
- Chế độ quay video QuickTake
- Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai cho video (Chính)
- Chống rung quang học cho video (Telephoto 3x)
- Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D và tự động lấy nét khi quay video (Telephoto 5x)
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 9x (iPhone 15 Pro) và 15x (iPhone 15 Pro Max)
- Phóng đại âm thanh
- Flash True Tone
- Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
- Video tự động lấy nét liên tiếp
- Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K
- Thu phóng khi xem
- Định dạng của video được quay: HEVC, H.264, và ProRes
- Thu âm stereo
-
Camera TrueDepth
- Camera 12MP
- Khẩu độ ƒ/1.9
- Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels
- Flash Retina
- Photonic Engine
- Deep Fusion
- HDR thông minh thế hệ 5
- Ảnh chân dung thế hệ mới với Focus và Depth Control
- Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
- Animoji và Memoji
- Chế độ Ban Đêm
- Phong Cách Nhiếp Ảnh
- Apple ProRAW
- Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
- Hiệu chỉnh ống kính
- Tự động chống rung hình ảnh
- Chế độ Chụp liên tục
- Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps
- Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps
- Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
- Quay video định dạng Log
- Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES)
- Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm
- Chế độ quay video QuickTake
- Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
-
Face ID
- Camera TrueDepth hỗ trợ nhận diện khuôn mặt
-
Apple Pay
- Thanh toán qua iPhone tại các cửa hàng, bên trong các ứng dụng và trên các trang web bằng cách sử dụng Face ID
- Hoàn tất thanh toán với Apple Pay trên Mac của bạn
-
An Toàn
- SOS Khẩn Cấp
- Phát Hiện Va Chạm4
-
Mạng Di Động Và Không Dây
Phiên bản A3102*
- 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n38, n40, n41, n48, n53, n66, n70, n77, n78, n79)
- FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)
- TD‑LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53)
- UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
- GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
-
Phiên bản A3106*
- 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n38, n40, n41, n48, n53, n66, n70, n77, n78, n79)
- FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)
- TD‑LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53)
- UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
- GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
-
Tất cả các phiên bản
- 5G (sub‑6 GHz) với 4x4 MIMO5
- LTE Gigabit với 4x4 MIMO và LAA5
- Wi‑Fi 6E (802.11ax) với 2x2 MIMO6
- Bluetooth 5.3
- Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 27
- Công nghệ mạng Thread
- NFC có chế độ đọc
- Thẻ Truy Cập Nhanh với chế độ dự trữ năng lượng
-
Định Vị
- GPS tần số kép chuẩn xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC)
- La bàn kỹ thuật số
- Wi-Fi
- Mạng di động
- Định vị vi mô iBeacon
-
Gọi Video8
- Gọi video FaceTime qua mạng di động hoặc Wi‑Fi
- Gọi video FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
- Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
- Chia sẻ màn hình
- Chế độ Chân Dung trong video FaceTime
- Âm Thanh Không Gian
- Chế độ micrô Tách Giọng Nói và Âm Phổ Rộng
- Thu phóng quang học với camera sau
-
Gọi Thoại8
- FaceTime âm thanh
- Gọi Wi‑Fi5
- Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
- Chia sẻ màn hình
- Âm Thanh Không Gian
- Chế độ micrô Tách Giọng Nói và Âm Phổ Rộng
-
Nghe Nhạc
- Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos
- Phát Âm Thanh Không Gian
- Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định
-
Xem Video
- Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, và ProRes
- HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10, và HLG
- AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh, video có độ phân giải lên đến 4K HDR lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay
- Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Lên đến 4K HDR thông qua đầu ra DisplayPort nguyên bản bằng USB-C hoặc Bộ Chuyển Đổi AV Kỹ Thuật Số USB-C (phiên bản A2119; bộ chuyển đổi được bán riêng)9